VINFAST VF8
KHUYẾN MÃI MUA XE VINFAST VF8 Tại VinFast Đông Sài Gòn trong tháng 06/2025
|
- VF 8 ECO
-
1.019.000.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Ưu đãi Giá xe tại Vinfast Đông Sài Gòn tháng 06/2025 ✔️ Hãng Vinfast đang khuyến mãi hỗ trợ giá LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN HỖ TRỢ CHI TIẾT Đặc biệt, báo nhanh Giá lăn bánh tháng 06/2025 tại Đông Sài Gòn Gọi ngay 0939369652 |
BẢNG GIÁ VINFAST VF8 2025
Dòng xe | Phiên Bản | Giá bán MSPR kèm pin | |
Bản Tiêu Chuẩn | Bản Nâng Cấp | ||
VF 8-pin CATL | Eco | 1.019.000.000 ₫ | 1.069.000.000 ₫ |
Plus | 1.199.000.000 ₫ |
Để biêt chính xác giá xe Vinfast VF8 lăn bánh, Khuyến mãi Vinfast VF8 tại Vinfast Đông Sài Gòn trong tháng 06/2025, Quý khách vui lòng liên hệ: 0939369652.
TỔNG QUAN VINFAST VF8
VinFast VF8 là tên gọi mới của VinFast VF e35 đã có màn ra mắt toàn cầu tại Triển lãm Los Angeles Auto Show 2021 (Mỹ), diễn ra từ ngày 17/11 – 28/11/2021.
Đặc biệt, chỉ với 10 triệu đồng đặt cọc, bạn đã có thể trở thành chủ nhân tương lai của mẫu xe SUV điện thông minh. Với những khách hàng tiên phong trong việc đặt mua VinFast VF8 còn nhận thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn từ nhà sản xuất.
Được định vị tại phân khúc D-SUV, VinFast VF8 sẽ trở thành mẫu xe điện đầu tiên tại Việt Nam bước vào cuộc đua giành thị phần cùng loạt mẫu xe xăng đình đám như Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Ford Everest…
NGOẠI THẤT VINFAST VF8
Dù thay đổi tên gọi nhưng VinFast VF8 vẫn giữ nguyên thiết kế trước đây với ngôn ngữ “Dynamic Balance – Cân bằng động”, tạo nên vẻ đẹp hài hòa giữa sự mềm mại và mạnh mẽ.
Nổi bật ở đầu xe vẫn là dải LED tạo hình chữ V lớn, có thể phát sáng dù là ban ngày hay ban đêm, ôm trọn logo nhận diện thương hiệu nằm ở vị trí trung tâm.
Mặt ca-lăng VinFast VF8 thiết kế liền mạch với thân xe, đặc điểm chung của đa số các mẫu xe điện hiện hành. Hệ thống chiếu sáng trên VF8 sử dụng công nghệ LED hiện đại cho cường độ chiếu sáng tốt hơn 2 dòng xe xăng Lux A và Lux SA khá nhiều.
Các khe gió đặt phía trên cản trước vừa có tác dụng định hướng luồng gió vừa có chức năng làm mát cho khối pin lớn nằm ở phía dưới gầm xe.
Phần thân VinFast VF8 hoàn toàn mới tạo được sự đồng bộ lớn khi tay nắm cửa, đèn hậu cùng màu với tổng thể thân xe. Các chi tiết mạ crom như vè cửa kính, bệ bước chân trở thành chi tiết điểm tô giúp mẫu SUV điện Việt thêm phần sang trọng cũng như mạnh mẽ hơn khi nhìn từ phần hông xe.
La-zăng, chắc chắn là bộ phận gây ấn tượng nhất tại khu vực này với thiết kế đa chấu, tạo hình đẹp, kích thước lớn 19 inch lần lượt cho 2 phiên bản S và LUX, 20 inch cho phiên bản LUX Plus.
Đuôi xe VinFast VF8 với những đường nét thiết kế cứng cáp, nhấn mạnh sự khỏe khoắn thường thấy trên một mẫu SUV-D.
Đèn hậu LED trên VinFast VF8 2024 thiết kế tương tự như những người “anh em” trong nhà là Lux A 2.0 và SA 2.0. Cùng với đó là tạo hình chữ V lớn, dạng LED, giúp VF8 trở nên nổi bật hơn hẳn đặc biệt về thời điểm trời tối.
NỘI THẤT VINFAST VF8
Không gian nội thất VinFast VF8 thiết kế theo phong cách tối giản nhưng vô cùng sang trọng với loạt tiện ích hướng tới tương lai. Thoạt nhìn, khoang lái VF8 dễ khiến chúng ta liên tưởng đến những chiếc xe thuộc phân khúc cao cấp trên thi trường.
Trung tâm táp-lô nổi bật với màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước lên tới 15.6 inch, có các tính năng trợ lý ảo, điều khiển chức năng của xe, chơi điện tử, tìm kiếm các thông tin theo sở thích…
Vô-lăng thiết kế dạng D-cut trẻ trung, có tính năng sưởi tiện dụng cùng điểm nhấn là các chi tiết mạ bạc. Đồng hồ hiển thị tốc độ nay đã không còn hiện diện phía sau vô-lăng.
Cần số dạng nút bấm. Bệ tỳ tay kích thước lớn có thể trở thành bàn làm việc khi cần. Hệ thống đèn viền nội thất không chỉ mang đến cảm giác dễ chịu cho người ngồi, mà còn tăng thêm tính sang trọng cho mẫu xe điện nguồn gốc Việt Nam.
Ghế trên xe VinFast VF8 đều bọc da mềm mại, tích hợp tính năng sưởi và thông gió. Hệ thống điều hòa có màng lọc HEPA với than hoạt tính, mang đến bầu không khí trong lành cho hành khách.
Vận Hành Vinfast VF8
VinFast VF8 sử dụng động cơ điện, có công suất 402 mã lực, mô-men xoắn 640 Nm, dẫn động 4 bánh.
Theo công bố từ nhà sản xuất, VF8 có thể chạy được 400 – 420 km cho mỗi lần sạc đầy. Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h của xe là 5,5 giây.
AN TOÀN VINFAST VF8
ADAS - Công nghệ hỗ trợ lái xe thông minh, an toàn đã được VinFast trang bị trên các dòng xe xăng và xe điện VinFast VF e34, có thể kể đến các tính năng như: giám sát hành trình thích ứng, hệ thống giám sát xung quanh 360 độ, cảnh báo điểm mù,...
VinFast VF8 gây ấn tượng mạnh với các chuyên gia quốc tế khi sở hữu khá nhiều tính năng hỗ trợ lái tiên tiến gồm:
- Hỗ trợ lái trên cao tốc
- Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc
- Hỗ trợ giữ làn, tự động chuyển làn
- Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (người lái ngồi trong xe), tự đỗ (người lái ngoài xe)
- Triệu hồi xe thông minh
- Giám sát người lái
Chưa hết, VinFast VF 8 còn được tích hợp công nghệ tự lái cấp độ 2 và 3 với 30 tính năng thông minh. Ngoài ra, VF 8 còn sở hữu một số tính năng tự hành cấp độ 4 gồm:
- Thiết lập bản đồ 3 chiều (độc nhất trên thị trường)
- Kết nối hệ thống giao thông và đô thị thông minh
Mọi hành khách trên xe còn được đảm bảo an toàn với 11 túi khí dàn trải xung quanh. Có thể thấy, dù chỉ mới là hãng xe non trẻ nhưng VinFast đã tạo ra được những kỳ tích ấn tượng.
Thương hiệu Việt kỳ vọng rằng với danh sách an toàn và công nghệ hỗ trợ lái tiên tiến mà VF8 đang sở hữu. Mẫu SUV này sẽ có thể đạt tiêu chuẩn 5 sao ASEAN NCAP, 5 sao EURO NCAP và 5 sao NHTSA.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF8
THÔNG SỐ KĨ THUẬT | VF8 ECO | VF8 PLUS |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.750 x 1.934 x 1.667 | 4.750 x 1.934 x 1.667 |
Chiều dài cơ sở | 2.950 mm | 2.950 mm |
Kích thước La-zăng | 19 inch | 20 inch |
Công suất tối đa | 349 hp | 402 hp |
Mô men xoắn cực đại | 500 Nm | 620 Nm |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Hệ thống treo trước | Treo độc lập thông minh | Treo độc lập thông minh |
Hệ thống treo sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Quãng đường di chuyển (NEDC)* | 471 km/lần sạc | 451 km/lần sạc |
Đèn Pha | LED, tự động bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh | LED, tự động bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí, tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, tự động chỉnh khi lùi | Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí, tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, chống chói tự động, tự động chỉnh khi lùi |
Chức năng gạt mưa trước | Tự động | Tự động |
Cửa sổ trời | Không | Toàn cảnh, chỉnh điện |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | 15,6 inch |
Màn hình hiển thị HUD | Có | Có |
Cấu hình ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ ví trị, tích hợp thông gió, sưởi |
Cấu hình ghế phụ | Chỉnh điện | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ ví trị, tích hợp thông gió, sưởi |
Điều chỉnh hướng vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Loại vô lăng | Da nhân tạo, Dạng D-cut, chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp nút bấm điểu khiển nhiều tính năng giải trí và ADAS | Da nhận tạo, Dạng D-cut |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng, tích hợp chức năng kiểm soát chất lượng không khí và ion hóa không khí | Tự động, 2 vùng, tích hợp chức năng kiểm soát chất lượng không khí và ion hóa không khí |
Cổng USB | 5 cổng | 5 cổng |
Kết nối Bluetooth, Wi-fi | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 10 loa, 1 loa trầm |
Gói dịch vụ thông minh Vinfast connect | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo (TSC) | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Chức năng chống lật (ROM) | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | Không | Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi di chuyển | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 11 túi khí | 11 túi khí |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Căng đai khẩn cấp ghế trước và ghế hàng 2 | Có | Có |
Hỗ trợ lái xe trên đường cao tốc (Level 2) | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Không | Có |
Nhận biết biển báo giao thông | Không | Có |
Hệ thống giám sát lái xe | Không | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | Không | Có |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Không | Có |
Kiểm soát hành trình | Ga tự động cơ bản | Ga tự động thích ứng |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | Có |
Cảnh báo va chạm phí trước | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau | Không | Có |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ | Không | Có |
Tự động giữ làn khẩn cấp | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |